Từ điển Thiều Chửu
外 - ngoại
① Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình cũng gọi là ngoại, như ngoại mạo 外貌 mặt ngoài, ngoại vũ 外侮 kẻ ngoài khinh nhờn, v.v. Về bên họ mẹ cũng gọi là ngoại. ||② Vợ gọi chồng cũng là ngoại tử 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là ngoại. ||③ Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見外. ||④ Ðóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).

Từ điển Trần Văn Chánh
外 - ngoại
① Ngoài, phía ngoài, bên ngoài: 外邊 Bên ngoài; 門外 Ngoài cửa; 外貌 Vẻ mặt ngoài; 外表 Bề ngoài; ② Không thuộc nơi mình hiện ở: 外國 Ngoại quốc; 見外 Coi là người ngoài, coi sơ (không thân); 外人 Người ngoài; 外鄉 Quê người; ③ Ngoại quốc: 對外貿易 Mậu dịch đối ngoại, buôn bán với nước ngoài; 古今中外 Xưa nay trong và ngoài nước; 外僑 Ngoại kiều, kiều dân nước ngoài; ④ Thuộc dòng mẹ: 外祖母 Bà ngoại; 外甥 Cháu (gọi bằng cậu); 外戚 Họ ngoại; 外孫 Cháu ngoại; ⑤ Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
外 - ngoại
Ngoài. Ở ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá niên trạc ngoại tứ tuần, mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao « — Bên ngoài — Họ hàng về bên mẹ.


排外 - bài ngoại || 不外 - bất ngoại || 格外 - cách ngoại || 局外 - cục ngoại || 度外 - độ ngoại || 對外 - đối ngoại || 海外 - hải ngoại || 向外 - hướng ngoại || 見外 - kiến ngoại || 例外 - lệ ngoại || 門外 - môn ngoại || 外婆 - ngoại bà || 外邦 - ngoại bang || 外表 - ngoại biểu || 外感 - ngoại cảm || 外姑 - ngoại cô || 外舅 - ngoại cữu || 外道 - ngoại đạo || 外堂 - ngoại đường || 外家 - ngoại gia || 外交 - ngoại giao || 外教 - ngoại giáo || 外交團 - ngoại giao đoàn || 外界 - ngoại giới || 外限 - ngoại hạn || 外項 - ngoại hạng || 外貨 - ngoại hoá || 外鄉 - ngoại hương || 外兄弟 - ngoại huynh đệ || 外寇 - ngoại khấu || 外科 - ngoại khoa || 外僑 - ngoại kiều || 外貌 - ngoại mạo || 外人 - ngoại nhân || 外任 - ngoại nhiệm || 外翁 - ngoại ông || 外藩 - ngoại phiên || 外官 - ngoại quan || 外觀 - ngoại quan || 外國 - ngoại quốc || 外史 - ngoại sử || 外心 - ngoại tâm || 外親 - ngoại thân || 外腎 - ngoại thận || 外氏 - ngoại thị || 外戚 - ngoại thích || 外属 - ngoại thuộc || 外情 - ngoại tình || 外祖 - ngoại tổ || 外祖母 - ngoại tổ mẫu || 外孫 - ngoại tôn || 外傳 - ngoại truyền || 外物 - ngoại vật || 外援 - ngoại viện || 外務 - ngoại vụ || 外舍 - ngoại xá || 分外 - phận ngoại || 方外 - phương ngoại || 關外 - quan ngoại || 國外 - quốc ngoại || 塞外 - tái ngoại || 在外 - tại ngoại || 物外 - vật ngoại || 員外 - viên ngoại || 務外 - vụ ngoại || 出外 - xuất ngoại || 意外 - ý ngoại || 意在言外 - ý tại ngôn ngoại ||